Từ điển Thiều Chửu
瘐 - dũ
① Người hiền thất chí mang bệnh lo sầu (âu sầu). ||② Héo hắt, nhân đói rét mà chết gọi là dũ tử 瘐死.
Từ điển Trần Văn Chánh
瘐 - dũ
① Chứng ưu sầu (vì thất chí); ② 【瘐死】dũ tử [yưsê] (văn) Chết đói chết rét trong tù, chết trong ngục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘐 - dũ
Bệnh hoạn. Chẳng hạn Dũ dũ ( ốm đau bệnh hoạn ).