Từ điển Thiều Chửu痊 - thuyên① Khỏi, bệnh khỏi rồi gọi là thuyên.
Từ điển Trần Văn Chánh痊 - thuyênKhỏi bệnh: 感冒未痊 Bệnh cảm chưa khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng痊 - thuyênKhỏi bệnh. Td: Thuyên giảm.