Từ điển Thiều Chửu畽 - thoản① Ðinh thoản 町畽 chỗ đất bỏ không ở bên cạnh nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh畽 - thỗn/thoản(văn) ① Như 疃; ② 【畽反】thỗn lỗn [tưnlưn] Phẩm hạnh không đoan chính, trắc nết, mất nết.