Từ điển Thiều Chửu
畯 - tuấn
① Ðiền tuấn 田畯 quan điền tuấn, giữ việc khuyên dân làm ruộng. ||② Người quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
畯 - tuấn
(văn) ① Quan điền tuấn (phụ trách việc khuyến nông thời xưa); ② Quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畯 - tuấn
Người nông dân — Quê mùa thấp kém.