Từ điển Thiều Chửu
畢 - tất
① Xong, hết. Học hết hạn học gọi là tất nghiệp 畢業. ||② Ðủ hết, như quần hiền tất tập 群賢畢集 mọi người hiền đều họp đủ hết. ||③ Cái lưới hình ba góc để bắt chim. ||④ Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú. ||⑤ Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết. ||⑥ Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế. ||⑦ Kín. ||⑧ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畢 - tất
Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú — Làm ra, viết ra. Td: Thủ tất ( chính tay mình viết ) — Hết. Xong. Td: Hoàn tất — Đều, cùng.