Từ điển Thiều Chửu
男 - nam
① Con trai. ||② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam. ||③ Tước Nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
男 - nam
① Nam, trai: 男界 Phái nam; 男演員 Diễn viên nam; ② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái; ③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ; ④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
男 - nam
Đàn ông — Đứa con trai — Tên một tước trong năm tước thời xưa.