Từ điển Thiều Chửu
甬 - dũng
① Dũng đạo 甬道 lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo. ||② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
甬 - dõng/dũng
① Thành phố Ninh Ba (của Trung Quốc) (gọi tắt); ② Sông Dũng (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc); ③ 【甬道】dũng đạo [yôngdào] a. Hành lang, đường hành lang; b. (cũ) Lối đi giữa (dành cho quan đi, được đắp cao hơn hai bên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甬 - dũng
Cái tay cầm của cái chuông — Cái thùng — Đường ngựa chạy. Cũng gọi là Dũng đạo.