Từ điển Thiều Chửu
琰 - diễm
① Ngọc khuê làm trên nhọn gọi là diễm khuê 琰圭. Thiên tử sai sứ đi chư hầu cho hòn diễm khuê để ai hỏi thì đưa ra làm tin. ||② Lóng lánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
琰 - diễm
(văn) ① Ngọc khuê phía trên nhọn; ② Lóng lánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
琰 - diễm
Màu sắc đẹp, ánh sáng đẹp như ngọc.