Từ điển Thiều Chửu琉 - lưu① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Từ điển Trần Văn Chánh琉 - lưu【琉璃】lưu li [liúli] ① Chất men; ② (cũ) Một thứ ngọc quý ở Tây Vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng琉 - lưuVẻ lóng lánh của ngọc.