Từ điển Thiều Chửu
王 - vương/vượng
① Vua. ||② Tước vương. ||③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v. ||④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương. ||⑤ To, lớn. ||⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ. ||⑦ Thịnh vượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
王 - vương
① Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa; ② Tước vương; ③ (văn) Lớn (tôn xưng hàng ông bà): 王父 Ông nội; 王母 Bà nội; ④ (văn) Đi đến để triều kiến (nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa): 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến (Thượng thư: Đại Vũ mô); ⑤ [Wáng] (Họ) Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
王 - vượng
(văn) ① Cai trị (thiên hạ): 王天下 Cai trị thiên hạ; ② Thịnh vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
王 - vương
Người đứng đầu một vùng đất — Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương — To lớn — Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « — Một âm khác là Vượng. Xem Vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
王 - vượng
Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.