Từ điển Thiều Chửu
獨 - độc
① Con Ðộc, giống con vượn mà to. ||② Một, già không có con cháu gọi là độc. Phàm cái gì lẻ loi có một đều gọi là độc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
獨 - độc
Một mình — Riêng biệt ra, không lẫn lộn với cái khác — Tên một loài vượn cực lớn.