Từ điển Thiều Chửu
狐 - hồ
① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị 狐媚.
Từ điển Trần Văn Chánh
狐 - hồ
① (động) Con cáo, hồ li; ② [Hú] (Họ) Hồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狐 - hồ
Chỉ chung loài chồn cáo.