Từ điển Thiều Chửu
爲 - vi/vị
① Làm, như hành vi 行爲. ||② Gây nên, làm nên. ||③ Trị, như vi quốc 爲國 trị nước. ||④ Dùng làm ngữ từ, như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì. ||⑤ Một âm là vị. Như vị kỉ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v. ||⑥ Giúp, như Luận ngữ nói: phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爲 - vi
Làm. Td: Hành vi — Là — Một âm khác là Vị. Xem Vị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
爲 - vị
Nhân vì — Giúp đỡ. Vì người khác mà làm — Bị. Được — Một âm là Vi. Xem Vi.