Từ điển Thiều Chửu
熟 - thục
① Chín. ||② Ðược mùa. ||③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kĩ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v. ||④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
熟 - thục
① Chín: 飯熟了 Cơm đã chín rồi; 麥子,果子都熟了 Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi; ② Kĩ càng: 熟思 Nghĩ kĩ; ③ Quen, thuộc, hiểu rõ: 熟悉 Hiểu rõ; 就熟路 Tới con đường quen; ④ Thạo: 熟手 Thạo tay. Xem 熟 [shóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熟 - thục
Nấu chín — Đã chín — Quá quen thuộc — Biết quá rõ. Thuộc lòng.