Từ điển Thiều Chửu
煙 - yên
① Khói. ||② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt, v.v. ||③ Thuốc hút, như lao yên 牢煙 thuốc lào, nha phiến yên 鴉片煙 thuốc phiện, v.v. ||④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煙 - yên
Khói — Phàm vật gì tương tựa như khói đều gọi là Yên ( chẳng hạn mây mù sương mù ).