Từ điển Thiều Chửu
焠 - thối
① Ðốt. ||② Cùng nghĩa với chữ thối 淬.
Từ điển Trần Văn Chánh
焠 - thối
(văn) ① Nhúng (kim loại nóng đỏ) và nước lạnh (để làm nguội và tăng thêm độ cứng), tôi lửa (như 淬, bộ 氵); ② Tiêm nhiễm, bị nhiễm; ③ Đốt cháy sém phần ngoài, thiêu sém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
焠 - tuỵ
Như chữ Tuỵ 淬.