Từ điển Thiều Chửu
焜 - hỗn/côn
① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
焜 - côn
(văn) Cùng, đều (như 昆, bộ 日).
Từ điển Trần Văn Chánh
焜 - hỗn
(văn) Sáng sủa: 焜燿 Chói lọi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
焜 - hỗn
Sáng sủa — Rực rỡ.