Từ điển Thiều Chửu
烏 - ô
① Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư 烏鳥之私. ||② Sắc đen, như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v. ||③ Ô hô 烏乎 than ôi! ||④ Ô ô 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra. ||⑤ Sao, dùng làm lời trợ từ, như ô hữu 烏有 sao có?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烏 - ô
Con quạ — Màu đen. Đen ( như lông quạ ) — Làm sao. Tại sao — Tên một châu thuộc nước ta vào đời Trần.