Từ điển Thiều Chửu
灼 - chước
① Ðốt, nướng. ||② Sáng tỏ, tỏ rõ. ||③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
灼 - chước
① (Lửa) cháy, nướng, đốt: 心如火灼 Ruột như lửa cháy; 灼傷 Cháy bỏng, bỏng; ② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi; ③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灼 - chước
Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.