Từ điển Thiều Chửu灵 - linh① Tục dùng như chữ linh 靈.
Từ điển Trần Văn Chánh灵 - linhXem 靈 (bộ 雨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng灵 - linhHơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.