Từ điển Thiều Chửu瀾 - lan① Sóng cả. ||② Nước gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瀾 - lanNước vo gạo. Nước gạo — Sóng lớn. Td: Cuồng lan ( sóng dữ ). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hồi cuồng lan nhi chướng bách xuyên «.