Từ điển Thiều Chửu瀕 - tần① Bến. ||② Gần, sắp, như tân hành 瀕行 sắp đi. ||③ Ðất gần nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瀕 - tầnBờ nước. Bến sông.