Từ điển Thiều Chửu濺 - tiên/tiễn① Tiên tiên 濺濺 nước chảy ve ve. ||② Một âm là tiễn. Vẩy ướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng濺 - tiênNước chảy mau, chảy xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng濺 - tiễnNước vọt bắn lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.