Từ điển Thiều Chửu
澶 - thiền/đạn
① Sông Thiền. ||② Một âm là đạn. Ðạn mạn 澶漫 phóng túng, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
澶 - đạn
【澶漫】đạn mạn [dànmàn] (văn) ① Phóng túng, phóng đãng; ② Xa rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
澶 - thiền
(văn) ① (Nước chảy) lững lờ, lặng lẽ; ② [Chán] Sông Thiền.