Từ điển Thiều Chửu
澌 - ti/tê
① Hết. ||② Một âm là tê. Khan tiếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
澌 - tư
① Hết, sạch: 澌滅 Diệt hết, diệt sạch; ② (văn) Tảng băng: 河水流澌,無船,不可濟 Nước sông có băng trôi, không có thuyền, không thể qua được (Hậu Hán thư); ③ (văn) 【澌澌】tư tư [sisi] (thanh) (Tiếng mưa, tuyết rơi) rì rào: 隔樹澌澌雨 Mưa rì rào bên kia hàng cây (Lí Thương Ẩn); ④ (văn) Khan tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澌 - tê
Như chữ Tê 嘶 — Một âm khác là Tư. Xem Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澌 - tư
Hết. Không còn gì — Chết — Xem Tê.