Từ điển Thiều Chửu
潭 - đàm
① Cái đầm, đầm nước sâu. ||② Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.
Từ điển Trần Văn Chánh
潭 - đàm
① Cái đầm: 泥潭 Đầm lầy; ② Sâu: 潭淵 Vực sâu, vực thẳm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潭 - đàm
Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潭 - tầm
Bờ nước — Ngấm vào — Nước thấm vào — Một âm là Đàm. Xem Đàm.