Từ điển Thiều Chửu
漱 - sấu/thấu
① Súc miệng. ||② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu. ||③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
漱 - thấu
① Súc miệng: 漱口 Súc miệng; ② (văn) Thấm mòn (do nước); ③ (văn) Giặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漱 - tâu
Như chữ Tâu 涑 — Một âm khác là Thấu. Xem Thấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漱 - thấu
Súc miệng — Nước ăn mòn vật gì.