Từ điển Thiều Chửu
準 - chuẩn/chuyết
① Bằng phẳng. ||② Thước thăng bằng (đánh thăng bằng). ||③ Phép mẫu mực, như tiêu chuẩn 標準 mẫu mực, mực thước. ||④ Một âm là chuyết. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn 隆準 (mũi dọc dừa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
準 - chuẩn
Ngang bằng — Đồng đều — Mức độ — Phép tắc để theo — Cái đích để nhắm — Vật dụng có cái bọt nước, người thợ dùng để đo xem có thật ngang bằng hay không — Đúng chắc — Dùng như chữ Chuẩn 准.