Từ điển Thiều Chửu
湫 - tưu/tiểu/tiều
① Cái ao. ||② Mát rượi. ||② Một âm là tiểu. Tiểu ải 湫隘 đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
湫 - tiểu
(văn) Đất lõm, đất trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
湫 - tưu
① Ao nhỏ; ② Mát rượi; ③ [Qiu] Sông Tưu (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湫 - tiểu
Vùng đất hiểm trở ở biên giới — Một âm là Tưu. Xem Tưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湫 - tưu
Mát mẻ — Hết — Một âm là Tiểu. Xem Tiểu.