Từ điển Thiều Chửu涊 - niễn① Ðiến niễn 淟涊 vẩn đục, dơ dáy. ||② Niễn nhiên 涊然 nhớm nhớp mồ hôi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh涊 - niễn(văn) ① 【涊然】 niễn nhiên [niănrán] (văn) Nhơm nhớp mồ hôi; ② Xem 淟涊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng涊 - niễnĐổ mồ hôi.