Từ điển Thiều Chửu
涅 - niết
① Nhuộm thắm. ||② Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
涅 - nát/niết
(văn) ① Nhuộm đen; ②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涅 - niết
Nhuộm đen. Nhuộm màu đậm — Lấy đi. Bế tắc — Cũng viết 湼. Cũng đọc Nát. Xem Nát bàn. vần Nát.