Từ điển Thiều Chửu
沴 - lệ/diễn
① Nước chảy bí, chảy không thông. ||② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm. ||③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
Từ điển Trần Văn Chánh
沴 - lệ
(văn) ① Khí bất hoà tổn hại nhau: 陰陽之氣有沴 Khí âm và khí dương bất hoà nhau (Trang tử); ② Tai khí, ác khí: 災沴 Bệnh dịch truyền nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沴 - lệ
Nước chảy không thuận lợi, gặp nhiều chướng ngại — Hơi thở khó khăn.