Từ điển Trần Văn Chánh沕 - mật(văn) Ẩn giấu, tiềm tàng.
Từ điển Trần Văn Chánh沕 - vật(văn) ① Chìm; ② 【沕穆】vật mục [wùmù] Thâm sâu vi diệu, sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng沕 - mậtẨn giấu bên trong — Đục bẩn. Nhơ bẩn — Ta có người đọc Vật.