Từ điển Thiều Chửu
止 - chỉ
① Dừng lại, như chỉ bộ 止步 dừng bước. ||② Thôi, như cấm chỉ 禁止 cấm thôi. ||③ Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ, như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 (Ðại học 大學) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行止未定 đi hay ở chưa định, v.v. ||④ Dáng dấp, như cử chỉ 舉止 cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người. ||⑤ Tiếng giúp lời, như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣曰歸止曷又懷止 đã nói rằng về rồi sao lại nhờ vậy. ||⑥ Chỉ thế, như chỉ hữu thử số 止有此數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 衹. Ðời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址.
Từ điển Trần Văn Chánh
止 - chỉ
① Ngừng, dừng, thôi: 血流不止 Máu chảy không ngừng; 知止 Biết lúc cần phải dừng; ② Ngăn trở, cấm chỉ, cầm lại: 止住別人的說話 Ngăn trở không cho người khác nói; 止血 Cầm máu; ③ (Đến)... là hết, ... là cùng, ... là hạn: 到此爲止 Đến đây là hết; ④ Chỉ (như 祗, bộ 示): 止開放三天 Chỉ mở cửa có ba ngày; ⑤ Dáng dấp, cử chỉ; ⑥ (văn) Chân (như 趾, bộ 足); ⑦ (văn) Trợ từ cuối câu: 旣曰歸止,曷又懷止 Đã nói về rồi, sao còn nhớ vậy (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
止 - chỉ
Thôi, ngừng lại — Làm ngưng lại — Tới, đến — Ở. Lưu lại — Cấm đốn. Chẳng hạn Cấm chỉ — Dáng điệu — Chẳng hạn Cử chỉ — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.