Từ điển Thiều Chửu檿 - yểm① Cây dâu núi.
Từ điển Trần Văn Chánh檿 - yểm(thực) Cây dâu núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng檿 - yểmTên một loại cây dâu mọc trên núi, tức Sơn tang, gỗ rất cứng, thời xưa dùng để chế cung, lá hái cho tằm ăn rất tốt.