Từ điển Thiều Chửu
機 - ki/cơ
① Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki, như ki quan 機關, sự ki 事機, v.v. ||② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi. ||③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v. ||④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân. ||⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt. ||⑥ Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v. ||⑦ Chân tính. ||⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
機 - cơ
Máy móc — Quan trọng, chính yếu — Khéo léo — Lúc. Dịp — Đáng lẽ đọc Ki.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
機 - ki
Cái lẫy nỏ — Cái giường đặt xác người chết — Khéo léo — Chỉ chung các loại máy móc — Tên ngôi sao thứ ba trong bảy ngôi của chòm sao Bắc Đẩu — Ta quen đọc Cơ.