Từ điển Thiều Chửu
樟 - chương
① Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não 樟腦 dùng để làm thuốc và trừ trùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
樟 - chương
(Cây) long não: 樟木 Gỗ long não.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樟 - chương
Tên một thứ cây có mùi thơm, nở hoa mùi lạ, màu vàng quả màu đen.