Từ điển Thiều Chửu
樗 - xư
① Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
樗 - xư
① Cây xư; ② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樗 - sư
Tên một loại cây kém cỏi, không dùng vào việc gì được — Kém cỏi. Dở xấu.