Từ điển Thiều Chửu
楮 - chử
① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy ngắn nói khó hết lời. ||② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
楮 - chử
(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy); ② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
楮 - chử
Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch 楮知白. Dùng như chữ Chỉ 紙. Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).