Từ điển Thiều Chửu
棲 - tê/thê
① Ðậu, nghỉ, tê trì 棲遲 nghỉ ngơi, chỗ để nghỉ cũng gọi là tê. ||② Cái giường, như nhị tẩu sử trị trẫm tê 二嫂使治朕棲 hai chị dâu khiến sửa giường ta. ||③ Tê tê 棲棲 rầm rập, rộn rịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
棲 - tê/thê
Như 栖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棲 - thê
Ở tạm. Ở trọ — Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng nghỉ — Cái giường.