Từ điển Thiều Chửu棄 - khí① Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ 人棄我取 người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết 唾棄一切 vứt bỏ hết thẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng棄 - khíBỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.