Từ điển Thiều Chửu
林 - lâm
① Rừng, như sâm lâm 森林 rừng rậm. ||② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở). ||③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
林 - lâm
① Rừng: 樹林 Rừng cây; 竹林 Rừng tre; 造林 Gây rừng; 防風林 Rừng chống gió; ② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho; ③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát; ④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá; ⑤ [Lín] (Họ) Lâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
林 - lâm
Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo. Td: Nho lâm, Hàn lâm.