Từ điển Thiều Chửu
枕 - chẩm/chấm
① Xương trong óc cá. ||② Cái đòn sau xe. ||③ Cái gối. Nguyễn Trãi 阮廌: Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh 船窗推枕到天明 nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng. ||④ Một âm là chấm. Gối đầu. ||④ Tới, đến.

Từ điển Trần Văn Chánh
枕 - chấm
① Gối, kê (đầu): 枕着胳膊睡覺 Gối tay ngủ; ② (văn) Đến gần, gần tới: 北枕大江 Phía bắc gần tới sông lớn (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh
枕 - chẩm
① (Cái) gối: 涼枕 Gối sứ, gối tre, gối mây; 折枕 Gối xếp; 高枕無憂 Gối cao mà ngủ; ② (văn) Xương trong óc cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枕 - chấm
Kê đầu lên, gối đầu lên. Ta quen đọc luôn là Chẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枕 - chẩm
Cái gối, vật kê đầu lúc nằm — Thanh gỗ ngang ở sau xe thời cổ — Một âm khác là Chấm.