Từ điển Thiều Chửu
杓 - tiêu/thược
① Chuôi sao bắc đẩu. ||② Gạt ra, kéo ra. ||③ Trói buộc. ||④ Một âm là thược. Cái môi, cái thìa.
Từ điển Trần Văn Chánh
杓 - thược
① Cái thìa, cái môi (muôi): 鐵杓 Môi sắt; ② Đơn vị đong (= 1% đấu). Xem 杓 [biao].
Từ điển Trần Văn Chánh
杓 - tiêu
(văn) ① Chuôi sao Bắc Đẩu; ② Gạt ra, kéo ra; ③ Trói buộc. Xem 杓 [sháo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杓 - chước
Cái chung nhỏ để uống rượu — Một âm khác là thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杓 - thược
Cái chuôi gáo múc nước thời xưa — Tên của ngôi sao, chuôi sao Bắc đẩu — Đánh đập — Một âm khác là Chước. Xem Chước.