Từ điển Thiều Chửu
朱 - chu
① Ðỏ. ||② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn 朱門.
Từ điển Trần Văn Chánh
朱 - châu/chu
① Màu đỏ thắm (son, hồng): 朱唇皓齒 Răng trắng môi hồng; ② [Zhu] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朱 - chu
Màu đỏ chói, đỏ đậm.
朱户 - chu hộ || 朱輪 - chu luân || 朱門 - chu môn || 朱顏 - chu nhan || 朱砂 - chu sa || 朱文 - chu văn || 程朱 - trình chu ||