Từ điển Thiều Chửu
書 - thư
① Sách. ||② Ghi chép, viết. ||③ Thư tín, như thướng thư 上書 dâng thơ. ||④ Chữ, như thư pháp 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia 書家. ||⑤ Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
書 - thư
Viết ra. Ghi chép — Sách vở — Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của Trung Hoa, tức kinh Thư — Lá thơ trao đổi tin tức. Đoạn trường tân thanh : » Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang «.