Từ điển Thiều Chửu
暇 - hạ
① Nhàn rỗi. ||② Lúc vô sự, như hạ nhật 暇日 lúc không bận có việc gì, vô hạ cập thử 無暇及此 không rỗi đâu tới sự ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
暇 - hạ
Nhàn hạ, nhàn, rỗi rảnh, rỗi rãi, rảnh việc: 無暇 Không được rỗi; 工餘之暇 Lúc nhàn rỗi sau giờ làm; 暇日 Ngày rảnh việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暇 - hạ
Rảnh rang, nhàn rỗi. Ta vẫn nói Nhàn hạ.