Từ điển Thiều Chửu
晌 - thưởng
① Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ 晌午. ||② Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát. ||③ Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
晌 - thưởng
① Một lúc, một hồi, chốc lát: 工作了半晌 Làm việc đã được một lúc lâu; 停了一晌 Đã nghỉ được một chốc; ② Trưa, mặt trời đứng bóng: 睡晌覺 Ngủ trưa; 歇晌 Nghỉ trưa; 晌飯 Cơm trưa; ③ (cũ) Thưởng (đơn vị đo đất, bằng 7 mẫu, hoặc bằng khoảng đất phải trồng trọn một ngày mới khăëp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
晌 - hướng
Lúc. Khoảng thời gian ngắn. Như chữ Hướng 饟.