Từ điển Thiều Chửu
旆 - bái
① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái 返旆 trở về. ||② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
旆 - bái
(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng; ② Cờ xí; ③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旆 - bái
Tên một loại cờ thời xưa.