Từ điển Thiều Chửu
斿 - du
① Lèo cờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
斿 - du
(văn) ① Phấp phới; ② Lang thang tự do; ③ Lèo cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斿 - du
Nổi trên mặt nước — Bơi — Như chữ Du 游 — Một âm là Lưu. Xem âm Lưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斿 - lưu
Cái lèo cờ, giải cờ, tua cờ — Viên ngọc đeo thòng xuống củ mũ miện thời cổ — Một âm là Du. Xem Du.